Học viện Nhật ngữ Syutoku - Nhật Bản
Với điều kiện thuận lợi là nằm tại thủ đô Tokyo, các sinh viên có thể tham gia tuyến xe bus thẳng đến trường mà không cần thay đổi xe bus. Xung quanh trường là thư viện quốc gia, ngân hàng, bưu điện, cửa hàng 24h để phục vụ các bạn sinh viên. Trường học chỉ cách nhà ga Mikawashima – trạm nối liền Tokyo Narita Keisei và trung tâm thành phố 6 phút đi bộ.
Trường có Phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, hướng cho sinh viên có định hướng rõ ràng học ĐH, CĐ hoặc sau ĐH. Ngoài khóa học dự bị dành cho các sinh viên muốn theo học lên các trường Đại học tại Nhật Bản, trường còn có các chương trình học về Kinh doanh, trong đó tập trung vào giúp sinh viên trau dồi khả năng ngôn ngữ tiếng Nhật trong kinh doanh, giúp các sinh viên có mong muốn làm việc tại các công ty Nhật Bản sau này.
TẠI SAO CHỌN HỌC VIỆN NHẬT NGỮ SYUTOKU?
- Đa dạng lớp học giúp sinh viên lựa chọn theo khả năng.
- Chất lượng giáo dục tốt, có hệ thống (các giáo viên đều tốt nghiệp từ các khóa dạy học tiếng Nhật).
- Các khóa học đa dạng: Khóa tiếng Nhật, khóa Business training, khóa học EJU, Khóa học luyện thi N1.
- Khu học xá nằm trong khu vực trung tâm thương mại của Tokyo, rất tiện cho việc đi lại, làm việc, vui chơi, mua sắm của sinh viên.
HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ KHÁC
- Phí đăng ký: JP¥ 25,000.
- Học phí: Đóng cho trường khi được chấp nhận học.
Khóa học |
Phí ghi danh |
Học phí |
Cơ sở vật chất |
Tài liệu |
Bảo hiểm |
Tổng (yên) |
Tổng phí (Yên) |
|
2 năm |
Năm 1 |
50,000 |
550,000 |
42,000 |
16,000 |
10,000 |
668,000 |
1,286,000 |
Năm 2 |
550,000 |
42,000 |
16,000 |
10,000 |
618,000 |
|||
1 năm 9 tháng |
Năm 1 |
50,000 |
550,000 |
42,000 |
16,000 |
10,000 |
668,000 |
1,134,000 |
Năm 2 |
412,500 |
31,500 |
12,000 |
10,000 |
466,000 |
|||
1 năm 6 tháng |
Năm 1 |
50,000 |
550,000 |
42,000 |
16,000 |
10,000 |
668,000 |
977,000 |
Năm 2 |
275,000 |
21,000 |
8,000 |
5,000 |
309,000 |
|||
1 năm 3 tháng |
Năm 1 |
50,000 |
550,000 |
42,000 |
16,000 |
10,000 |
668,000 |
825,000 |
Năm 2 |
137,500 |
10,500 |
4,000 |
5,000 |
157,000 |
* Chi phí khác
Ký túc xá: 35.000 – 60.000 yên/tháng.
HỌC BỔNG
Trường có các học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, thể hiện tính chuyên cần. Học bổng thường được trao vào cuối kỳ. Các loại học bổng của trường:
* Top students scholarship: dành cho những sinh viên đỗ vào trường đại học Tokyo, Đại học Kyoto, Đại học Keio và Đại học Waseda.
Giá trị học bổng: 200,000 Yen.
* Excellent students scholarship: dành cho những sinh viên được nhận vào trường Đại học quốc gia Nhật Bản, Đại học Sophia, Đại học Meiji, Đại học Hosei, Đại học Chuo và nhiều đại học khác cùng hạng.
Giá trị học bổng: 100,000 Yen.
* Học bổng khuyến khích: Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi JLPT, EJU, NAT-TEST hoặc J-TEST gồm cả những sinh viên đạt điểm cao trên mức N2 trong kỳ thi JLPT tại Nhật Bản.
Giá trị học bổng: 50,000 – 100,000 Yen.
Học bổng khác: Dành cho các sinh viên học tập có thành tích tốt.